You can sponsor this page

Beryx splendens  Lowe, 1834

Splendid alfonsino
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Beryx splendens (Splendid alfonsino)
Beryx splendens
Picture by Reyes, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes (gen., sp.) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ (Subclass) cá vây tia > Beryciformes (Sawbellies) > Berycidae (Alfonsinos)
Etymology: Beryx: Greek, beryx or berys = a name of a fish. Cuvier & Valenciennes (1829:221) precise that the name was used by Gesner from Varinus, but with no indication whatsoever helping identifying any species. After D'Arcy Wentworth Thompson (A glossary of Greek fishes, 1947), the name actually seems to come originally from Hesychius, but perhaps the name was not originally a fish name. Thompson compares it to meryx (ruminant), applied on skaros (Scarus), so it may have been applied on a parrot fish referring to its browsing/grazing behavior described by Aristoteles and followers..   More on author: Lowe.

Môi trường / Khí hậu / Phạm vi Sinh thái học

; Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 25 - 1300 m (Ref. 9833), usually 400 - 600 m (Ref. 27121).   Subtropical, preferred 27°C (Ref. 107945); 45°N - 43°S, 180°W - 180°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Circumglobal, excluding the northeast Pacific and Mediterranean Sea (Ref. 9833). Western Atlantic: Gulf of Maine to the Gulf of Mexico (Ref. 6743). Eastern Atlantic: off southwestern Europe and the Canary Islands (Ref. 7413) to South Africa (Ref. 4179). Indo-Pacific: East Africa (including Saya de Malha Bank, Ref. 33390) to Japan, Hawaii, Australia, and New Zealand (Ref. 5755). The limited number of records in the western Pacific is doubtless the result of limited fishing effort below 200 m (Ref. 9833). Eastern Pacific: Chile (Ref. 27363).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 33.2  range ? - ? cm
Max length : 70.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 30573); common length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 30573); Khối lượng cực đại được công bố: 4.0 kg (Ref. 43448); Tuổi cực đại được báo cáo: 23 các năm (Ref. 35874)

Short description Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 4; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 13-16; Tia cứng vây hậu môn 4; Tia mềm vây hậu môn: 26 - 30. First infraorbital bone with a spine projecting laterally on anterior end. Lateral line extends to caudal fin. A fleshy disk on inner face of exposed area of scale. In young fishes, the 2nd dorsal ray is elongate (Ref. 559). Ref. 27363 notes pectoral fins with one spine and 17 soft rays (Ref. 27363).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit the outer shelf (180 m) and slope to at least 1,300 m depth, probably moving further from the bottom at night; often found over seamounts (Ref. 9833) and underwater ridges (Ref. 33648). Juveniles pelagic (Ref. 9072). Feed mainly on fish, crustaceans and cephalopods (Ref. 33648). Oviparous, spawn in batches (Ref. 30291). Eggs and larvae are pelagic (Ref. 30291). Marketed frozen and eaten steamed, fried, broiled, boiled, microwaved and baked (Ref. 9988).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Spawning occurs about 10 to 12 times at intervals of about 4 days during the breeding season (Ref. 58433).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Maul, G.E., 1990. Berycidae. p. 626. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 2. (Ref. 7413)

IUCN Red List Status (Ref. 115185)

CITES (Ref. 94142)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO(Các nghề cá: Sản xuất; publication : search) | FIRMS (Stock assessments) | FisheriesWiki | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Age/Size
Sự sinh trưởng
Length-weight
Length-length
Length-frequencies
Sinh trắc học
Hình thái học
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Bổ xung
Sự phong phú
Các tài liệu tham khảo
Nuôi trồng thủy sản
Tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Di truyền
Tần số alen
Di sản
Các bệnh
Chế biến
Mass conversion
Người cộng tác
Các tranh (Ảnh)
Stamps, Coins
Các âm thanh
Ngộ độc dạng ciguetera
Tốc độ
Dạng bơi
Vùng mang
Otoliths
Não bộ
tầm nhìn

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Alien/Invasive Species database | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes (gen., sp.) | DiscoverLife | ECOTOX | Faunafri | Fishes of Iran | Fishtrace | GenBank(genome, nucleotide) | GloBI | GOBASE | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Scirus | SeaLifeBase | Cây Đời sống | Wikipedia(Go, tìm) | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates of some properties based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82805):  PD50 = 0.6260   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01622 (0.01223 - 0.02150), b=3.06 (2.98 - 3.14), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.2 se; Based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 69278):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.10-0.18; tm=5-7.5; tmax=23; Fec = 270,000).
Prior r = 0.45, 2 SD range = 0.25 - 0.81, log(r) = -0.8, SD log(r) = 0.29, Based on: 2 M, 13 K, 7 tgen, 2 tmax, 2 Fec records
Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (57 of 100) .
Price category (Ref. 80766):   High.